Phân bố đội của các hiệp hội AFC Champions League 2021

47 hiệp hội thành viên AFC được xếp hạng dựa trên thành tích của câu lạc bộ của họ trong bốn năm qua trong các giải đấu của AFC (Bảng xếp hạng FIFA Thế giới của đội tuyển quốc gia của họ không còn được xem xét):[3]

  • Các hiệp hội được chia thành hai khu vực:
  • 12 hiệp hội hàng đầu trong mỗi khu vực theo bảng xếp hạng AFC đủ điều kiện tham gia AFC Champions League, miễn là các đội có đủ các tiêu chí của AFC Champions League.
  • Ở mỗi khu vực, có năm nhóm trong vòng bảng, bao gồm tổng cộng 16 suất vào thẳng vòng bảng, với 4 suất còn lại được xác định thông qua các trận vòng loại.
  • Các vị trí trong mỗi khu vực được phân phối như sau:[4][5]
    • Các hiệp hội xếp hạng 1 và 2 mỗi hiệp hội có ba suất dự vòng bảng và một suất dự vòng loại.
    • Các hiệp hội xếp hạng 3 và 4 mỗi hiệp hội có hai suất dự vòng bảng và hai suất dự vòng loại.
    • Các hiệp hội xếp hạng 5 mỗi hiệp hội có một suất dự vòng bảng và hai suất dự vòng loại.
    • Các hiệp hội xếp hạng 6 mỗi hiệp hội có một suất dự vòng bảng và một suất dự vòng loại.
    • Các hiệp hội xếp hạng 7 đến 10 mỗi hiệp hội có một suất dự vòng bảng.
    • Các hiệp hội xếp hạng 11 và 12 mỗi hiệp hội có một suất dự vòng loại.
    • Đội đương kim vô địch AFC Champions League và AFC Cup đều có một suất dự giải đấu nếu họ không đủ điều kiện tham gia giải đấu thông qua giải quốc nội.

Bảng xếp hạng hiệp hội

Đối với AFC Champions League 2021, các hiệp hội được phân bổ các vị trí theo xếp hạng hiệp hội của họ được công bố vào ngày 29 tháng 11 năm 2019,[6][7] có tính đến số lần xuất hiện của tại AFC Champions League và AFC Cup trong khoảng thời gian giữa 2016 và 2019.

Tham gia 2021 AFC Champions League
Tham dự
Không tham dự
Tây Á (5 bảng)
Xếp hạngHiệp hội
Thành viên
Điểm[6]Suất dự
Vòng
bảng
Vòng loại
Khu vựcAFCVòng
play-off
Vòng
sơ loại
12 Qatar97.644310
24 Ả Rập Xê Út88.449310
36 Iran81.724310
47 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất61.870220
59 Iraq48.992120
610 Uzbekistan45.562110
712 Jordan33.852100
815 Ấn Độ29.576100
917 Tajikistan28.361100
1020 Turkmenistan[TKM]26.532000
1121 Liban[LBN]24.746000
1222 Syria[SYR]22.505000
TổngCác hiệp hội tham dự: 91680
8
24

Đông Á (5 bảng)
Xếp hạngHiệp hội
Thành viên
Điểm[6]Suất dự
Vòng
bảng
Vòng loại
Khu vựcAFCVòng
play-off
Vòng
sơ loại
11 Trung Quốc100.000310
23 Nhật Bản93.321310
35 Hàn Quốc85.979220
48 Thái Lan51.189220
511 Úc40.896102
613 Philippines32.130101
714 CHDCND Triều Tiên[PRK]30.100000
816 Việt Nam28.571100
918 Malaysia26.960100
1019 Singapore26.607100
1123 Hồng Kông19.945100
1227 Myanmar12.756001
TổngCác hiệp hội tham dự: 111664
10
26

Ghi chú
  1. ^
    Turkmenistan (TKM): Đại diện của Turkmenistan, Köpetdag, rút khỏi giải trước lễ bốc thăm.[8]
  2. ^
    Lebanon (LBN): Không đội bóng nào của Lebanon được cấp phép dự AFC Champions League.[8]
  3. ^
    Syria (SYR): Không đội bóng nào của Syria được cấp phép dự AFC Champions League.[8]
  4. ^
    Triều Tiên (PRK): Không đội bóng nào của Triều Tiên được cấp phép dự AFC Champions League.[8]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: AFC Champions League 2021 http://www.the-afc.com/competitions/afc-champions-... http://fathailand.org/news/5238 https://www.uaefa.ae/news/28505 https://footyrankings.com/afc-ranking/crank2019/ https://www.foxsportsasia.com/football/asian-footb... https://www.the-afc.com/afc-ranking/ https://www.the-afc.com/afc/documents/PDFFiles/afc... https://www.the-afc.com/afc/documents/PDFFiles/afc... https://www.the-afc.com/competitions/afc-champions... https://www.the-afc.com/news/afcsection/afc-to-inv...